Năng lực về tài chính
I/ TÀI SẢN:
(Đơn vị tính: Đồng Vệt Nam)
TT |
TÊN TÀI SẢN |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
Năm 2011 |
1 |
Tổng tài sản |
224.147.145.111 |
256.701.537.686 |
268.703.269.940 |
2 |
Tổng nợ phải trả |
78.903.747.242 |
141.889.085.951 |
157.397.131.736 |
3 |
Vốn lưu động |
146.040.633.538 |
184.655.767.123 |
191.968.717.098 |
4 |
Doanh thu |
310.579.299.640 |
226.217.613.075 |
357.458.615.186 |
5 |
Lợi nhuận trước thuế |
30.686.102.320 |
19.749.935.647 |
30.698.799.585 |
6 |
Lợi nhuận sau thuế |
23.014.576.740 |
14.812.451.735 |
23.024.099.689 |
II/ TÍN DỤNG VÀ HỢP ĐỒNG:
1. Tên và địa chỉ các Ngân hàng thương mại cung cấp tín dụng và đảm bảo cho vay khi trúng thầu xây dựng công trình:
* Chi nhánh Ngân hàng TMCP Công thương Hà Nam.
Địa chỉ: Số 211 đường Lê Hoàn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 0351- 3852 553.
* Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Nam.
Địa chỉ: Số 210 đường Lê Hoàn, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
Điện thoại: 0351- 3852 763 Fax: 0351- 3852 838.
2. Tổng số tiền tín dụng: 100 tỷ đồng (Một trăm tỷ đồng Việt Nam).
3. Danh mục các hợp đồng đang thực hiện:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
TT |
TÊN HỢP ĐỒNG |
Giá trị hợp đồng |
Giá trị CT còn dở dang |
Ngày HT công trình |
Tên cơ quan ký hợp đồng |
1 |
XD Đường vành đai phía Nam TP Thái Bình GĐ 1 (đoạn từ phố Hoàng Văn Thái đến phố Chu Văn An), TP Thái Bình, Thái Bình |
115.071 |
20.000 |
31/12/2012 |
UBND thành phố Thái Bình |
2 |
XL CT Đường Trương Hán Siêu giai đoạn 2, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình |
108.147 |
30.000 |
30/09/2012 |
UBND thành phố Hoà Bình |
3 |
Gói thầu DA nâng cấp đường 436 H.Lạc Sơn, Hoà Bình (đoạn từ Km19+545-Km36+326) |
32.103 |
500 |
30/08/2012 |
Sở GTVT tỉnh Hoà Bình |
4 |
Gói thầu số 5 (xây lắp - thiết bị) thuộc dự án Đường Lê Công Thanh kéo dài, Phủ Lý, Hà Nam |
107.444 |
15.000 |
31/12/2012 |
Ban QLDA ĐTXD thành phố Phủ Lý |
5 |
Gói thầu số 7 (phần xây lắp và thiết bị) thuộc Dự án đường Lê Công Thanh giai đoạn 2 Phủ Lý, Hà Nam |
185.907 |
100.000 |
31/12/2012 |
UBND thành phố Phủ Lý |
6 |
Gói thầu số 5 XD công trình đường D4 thuộc khu đô thị Nam Trần Hưng Đạo, Phủ Lý, HNam |
21.408 |
10.000 |
31/12/2012 |
UBND thành phố Phủ Lý |
7 |
Gói thầu XD cầu qua sông 3/2 và cống bản lý trình Km0+493 thuộc dự án XD đường vành đai Thái Bình (giai đoạn I), T/Bình |
15.726 |
1.000 |
31/09/2012 |
UBND thành phố Thái Bình |
8 |
Gói thầu số 3: XD phần đường và cầu đoạn từ km67+180 đến km80+5,17 (từ cầu Vụ Bản đến cuối tuyến) DA cải tạo nâng cấp đường 12B tỉnh Hoà Bình |
97.715 |
50.000 |
31/12/2012 |
Sở GTVT tỉnh Hoà Bình |
9 |
XL các hạng mục đường dây trung thế, TBA và hệ thống chiếu sáng thuộc DA ĐTXD đường vành đai phía Nam TP Thái Bình (GĐ 1) |
12.854 |
5.000 |
30/09/2012 |
UBND thành phố Thái Bình |
10 |
Gói thầu số 5: Sửa chữa hồ Trù Bụa, xã Mỹ Hoà, Tân Lạc, H.B |
24.017 |
500 |
31/05/2012 |
C/ ty Khai thác CT thuỷ lợi H.B |
11 |
Gói thầu số 7 XD Đường Lê Công Thanh giai đoạn 3 TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
507.529 |
500.000 |
31/01/2015 |
Ban QLPT khu đô thị đại học tỉnh Hà Nam |